[qdeck]
[start] Nhấn để bắt đầu
[q]
[a]
Mã tiền
Strychnos nux-vomica
Loganiaceae – Mã tiền
Hạt
Alcaloid
Chữa thấp khớp, đau nhức chân tay, suy nhược thần kinh, bại liệt; chiết xuất Strychin
-> Hạt hình đĩa, màu xám nhạt; mặt hạt phủ lông
[q]
[a]
Bình vôi
Stephania glabra
Menispermaceae – Tiết dê
Phần gốc thân phình thành củ
Alcaloid
Chữa mất ngủ, đau dạ dày; chiết xuất alcaloid làm thuốc an thần
-> Thái thành miếng không đều có màu trắng xám
[q]
[a]
Lạc tiên
Passiflora foetida
Passifloraceae – Lạc tiên
Phần trên mặt đất
Alcaloid, flavonoid
Chữa mất ngủ, suy nhược thần kinh
-> Có tua cuốn và lá, có thể lẫn hoa và quả
[q]
[a]
Câu đằng
Uncaria sp.
Rubiaceae – Cà phê
Đoạn thân hoặc cành có gai hình móc câu
Alcaloid
Chữa đau đầu, cao huyết áp
-> Thân vuông, mấu thân có 2 móc câu
[q]
[a]
Phụ tử
Aconitum carmichaeli
Ranunculaceae – Hoàng liên
Rễ củ nhánh
Alcaloid
Dùng ngoài: cồn thuốc để xoa bóp nhức mỏi chân tay, đau khớp
Dùng trong: thuốc sắc để chữa trụy tim mạch, đau nhức xương khóp
-> Hình con quay
[q]
[a]
Liên tâm
Nelumbo nucifera
Nelumbonaceae – Sen
Cây mầm
Alcaloid
Chữa mất ngủ
-> Chồi mầm màu lục sẫm, rễ và thân hình trụ màu vàng nhạt
[q]
[a]
Cà độc dược
Datura metel
Solanaceae – Cà
Lá
Alcaloid
Chữa hen suyễn, đau dạ dày, nôn
-> Lá khô nhăn nheo
[q]
[a]
Hoàng bá
Phellondendron chinense / Phellondendron amurense
Rutaceae – Cam
Vỏ thân và vỏ cành
Alcaloid
Chữa sốt, viêm tiết niệu, tả lỵ, mụn nhọt lở ngứa
-> Mặt ngoài nâu đất, mặt trong nâu nhạt
[q]
[a]
Hoàng liên
Coptis chinensis
Ranunculaceae – Hoàng liên
Thân rễ
Alcaloid
Chữa viêm ruột, viêm dạ dày, lỵ, đau mắt đỏ
-> Cong queo, có nhiều đốt
[q]
[a]
Ích mẫu
Leonurus japonicus
Lamiaceae – Bạc hà
Phần trên mặt đất
Alcaloid, Flavonoid
Chữa kinh nguyệt đau bụng, rong kinh, rối loạn kinh nguyệt
-> Thiết diện vuông, có rãnh dọc, có hoa
[q]
[a]
Hoàng cầm
Scutellaria baicalensis
Lamiaceae – Bạc hà
Rễ đã cạo vỏ
Flavonoid
Chữa viêm gan mật, lỵ, tiêu chảy, mụn nhọt, lở ngứa, động thai chảy máu
-> Rễ vặn xoắn, có vết khía dọc vặn vẹo hoặc vân dạng mạng
[q]
[a]
Hương phụ
Cyperus rotundus / Cyperus stoloniferus
Cyperaceae – Cói
Thân rễ đã bỏ rễ con và lông
Tinh dầu, Alcaloid
Chữa rối loạn kinh ngyệt, đau dạ dày, đau bụng kinh
-> Thân rễ hình thoi
[q]
[a]
Ngải cứu
Artemisia vulgaris
Asteraceae – Cúc
Phần trên mặt đất
Tinh dầu
Chữa rối loạn kinh nguyệt, cầm máu
-> Mùi thơm nhẹ
[q]
[a]
Thiên niên kiện
Homalomena aromatica
Araceae – Ráy
Thân rễ
Tinh dầu
Chữa đau xương khớp, kích thích tiêu hóa; cất tinh dầu làm hương liệu và chế linalol
-> Nhiều xơ, chắc, cứng, nhiều nếp nhăn dọc
[q]
[a]
Địa liền
Kaempferia galanga
Zingiberaceae – Gừng
Thân rễ
Tinh dầu
Chữa cảm sốt, đau nhức xương khớp, tiêu hóa kém
-> Mặt cắt màu trắng ngà, vỏ ngoài vàng nâu, mùi thơm đặc trưng
[q]
[a]
Hương nhu trắng
Ocimum gratissimum
Lamiaceae – Bạc hà
Đoạn đầu cành
Tinh dầu (eugenol)
Cất tinh dầu, chế tạo eugenol dùng trong nha khoa, dầu cao xoa bóp, dùng thay hương nhu tía chữa cảm cúm
[q]
[a]
Hương nhu tía
Ocimum tenuiflorum
Lamiaceae – Bạc hà
Đoạn đầu cành
Tinh dầu
Chữa cảm sốt, nhức đầu, đau bụng đi ngoài
[q]
[a]
Quế nhục
Cinnamomum cassia / Cinnamomum zeylanicum / Cinnamomum loureirii
Lauraceae – Long não
Vỏ thân hoặc vỏ cành
Tinh dầu
Chữa bệnh do lạnh như chân tay lạnh, đau bụng lạnh, tiêu chảy; dùng cho phụ nữ khó thai nghén
-> Mảnh vỏ thường được cuộn tròn thành ống, mùi thơm đặc trưng
[q]
[a]
Quế chi
Cinnamomum cassia / Cinnamomum zeylanicum / Cinnamomum loureirii
Lauraceae – Long não
Cành
Tinh dầu
Chữa cảm lạnh, sốt, đau nhức chân tay
-> Trên bề mặt vết cắt: vỏ ngoài màu nâu, bên trong màu vàng nhạt
[q]
[a]
Đại hồi
Illicium verum
Illiciaceae – Hồi
Quả chín
Tinh dầu
Chữa đau bụng lạnh, đầy bụng, nôn mửa
-> Quả thường gồm 8 đại xếp thành hình sao
[q]
[a]
Sa nhân
Amomum vilosum
Zingiberaceae – Gừng
Quả gần chín đã bóc vỏ
Tinh dầu
Chữa ăn không tiêu, đầy hơi, nôn mửa, an thai
-> Hạt màu nâu xám, cứng, nhăn nheo
[q]
[a]
Đinh hương
Syzigium aromaticum
Myrtaceae – Sim
Nụ hoa
Tinh dầu
Kích thích tiêu hóa, chữa đau bụng lạnh, làm hương liệu, làm gia vị
-> Hình dạng như cái đinh
[q]
[a]
Trần bì
Citus reticulata
Rutaceae – Cam
Vỏ quả chín
Tinh dầu, flavonoid
Chữa tiêu hóa kém, nôn mửa, ho nhiều đờm
-> Vỏ cuốn lại, giòn, dễ bẻ gãy
[q]
[a]
Chỉ thực
Citrus aurantium / Citrus sinensis
Rutaceae – Cam
Quả non
Tinh dầu
Chữa đau bụng, chướng bụng khó tiêu
-> Lát cắt đôi theo chiều ngang của quả cam non
[q]
[a]
Húng chanh
Plectranthus amboinicus
Lamiaceae – Bạc hà
Lá tươi
Tinh dầu
Chữa cảm cúm, ho
-> Phiến lá dày, mọng nước, 2 mặt lá có lông tiết, gân chính to
[q]
[a]
Độc hoạt
Angelica pubescens
Apiaceae – Cần
Rễ
Tinh dầu, coumarin
Chữa các bệnh về xương khớp
-> Rễ cái hình trụ, thuân, đầu dưới phân nhánh
[q]
[a]
Thương truật
Atractylodes lancea
Asteraceae – Cúc
Thân rễ
Tinh dầu
Chữa đầy bụng, buồn nôn, ăn không tiêu, đau mỏi xương khớp
-> Dạng chuỗi hạt không đều hoặc có nhiều bướu dẹt hoặc hình trụ
[q]
[a]
Xuyên khung
Ligusticum wallichii
Apiaceae – Cần
Thân rễ
Tinh dầu
Chữa nhức đầu, hoa mắt, đau nhức mình mẩy
-> Hình khối méo mó, nhiều u không đều nổi lên
[q]
[a]
Bạch truật
Atractylodes macrocephala
Asteraceae – Cúc
Thân rễ
Tinh dầu
Chữa tiêu hóa kém, đầy bụng
-> Thân rễ to hình chùy, có nhiều mấu
[q]
[a]
Bách bộ
Stemona tuberosa
Stemonaceae – Bách bộ
Rễ củ
Alcaloid
Chữa ho, tẩy giun kim
-> Rễ củ hình trụ cong queo, nhiều nếp nhăn dọc
[x] Chúc mừng bạn đã hoàn thành
[/qdeck]
Views: 552