Flashcard Dược liệu K77

[qdeck]

[start] Nhấn để bắt đầu

[q]

[a]

Mã tiền

Strychnos nux-vomica

Loganiaceae – Mã tiền

Hạt

Alcaloid

Chữa thấp khớp, đau nhức chân tay, suy nhược thần kinh, bại liệt; chiết xuất Strychin

-> Hạt hình đĩa, màu xám nhạt; mặt hạt phủ lông

[q]

[a]

Bình vôi

Stephania glabra

Menispermaceae – Tiết dê

Phần gốc thân phình thành củ

Alcaloid

Chữa mất ngủ, đau dạ dày; chiết xuất alcaloid làm thuốc an thần

-> Thái thành miếng không đều có màu trắng xám

[q]

[a]

Lạc tiên

Passiflora foetida

Passifloraceae – Lạc tiên

Phần trên mặt đất

Alcaloid, flavonoid

Chữa mất ngủ, suy nhược thần kinh

-> Có tua cuốn và lá, có thể lẫn hoa và quả

[q]

[a]

Câu đằng

Uncaria sp.

Rubiaceae – Cà phê

Đoạn thân hoặc cành có gai hình móc câu

Alcaloid

Chữa đau đầu, cao huyết áp

-> Thân vuông, mấu thân có 2 móc câu

[q]

[a]

Phụ tử

Aconitum carmichaeli

Ranunculaceae – Hoàng liên

Rễ củ nhánh

Alcaloid

Dùng ngoài: cồn thuốc để xoa bóp nhức mỏi chân tay, đau khớp

Dùng trong: thuốc sắc để chữa trụy tim mạch, đau nhức xương khóp

-> Hình con quay

[q]

[a]

Liên tâm

Nelumbo nucifera

Nelumbonaceae – Sen

Cây mầm

Alcaloid

Chữa mất ngủ

-> Chồi mầm màu lục sẫm, rễ và thân hình trụ màu vàng nhạt

[q]

[a]

Cà độc dược

Datura metel

Solanaceae – Cà

Alcaloid

Chữa hen suyễn, đau dạ dày, nôn

-> Lá khô nhăn nheo

[q]

[a]

Hoàng bá

Phellondendron chinense / Phellondendron amurense

Rutaceae – Cam

Vỏ thân và vỏ cành

Alcaloid

Chữa sốt, viêm tiết niệu, tả lỵ, mụn nhọt lở ngứa

-> Mặt ngoài nâu đất, mặt trong nâu nhạt

[q]

[a]

Hoàng liên

Coptis chinensis

Ranunculaceae – Hoàng liên

Thân rễ

Alcaloid

Chữa viêm ruột, viêm dạ dày, lỵ, đau mắt đỏ

-> Cong queo, có nhiều đốt

[q]

[a]

Ích mẫu

Leonurus japonicus

Lamiaceae – Bạc hà

Phần trên mặt đất

Alcaloid, Flavonoid

Chữa kinh nguyệt đau bụng, rong kinh, rối loạn kinh nguyệt

-> Thiết diện vuông, có rãnh dọc, có hoa

[q]

[a]
Hoàng cầm

Scutellaria baicalensis

Lamiaceae – Bạc hà

Rễ đã cạo vỏ

Flavonoid

Chữa viêm gan mật, lỵ, tiêu chảy, mụn nhọt, lở ngứa, động thai chảy máu

-> Rễ vặn xoắn, có vết khía dọc vặn vẹo hoặc vân dạng mạng

[q]

[a]

Hương phụ

Cyperus rotundus / Cyperus stoloniferus

Cyperaceae – Cói

Thân rễ đã bỏ rễ con và lông

Tinh dầu, Alcaloid

Chữa rối loạn kinh ngyệt, đau dạ dày, đau bụng kinh

-> Thân rễ hình thoi

[q]

[a]

Ngải cứu

Artemisia vulgaris

Asteraceae – Cúc

Phần trên mặt đất

Tinh dầu

Chữa rối loạn kinh nguyệt, cầm máu

-> Mùi thơm nhẹ

[q]

[a]

Thiên niên kiện

Homalomena aromatica

Araceae – Ráy

Thân rễ

Tinh dầu

Chữa đau xương khớp, kích thích tiêu hóa; cất tinh dầu làm hương liệu và chế linalol

-> Nhiều xơ, chắc, cứng, nhiều nếp nhăn dọc

[q]

[a]

Địa liền

Kaempferia galanga

Zingiberaceae – Gừng

Thân rễ

Tinh dầu

Chữa cảm sốt, đau nhức xương khớp, tiêu hóa kém

-> Mặt cắt màu trắng ngà, vỏ ngoài vàng nâu, mùi thơm đặc trưng

[q]

[a]

Hương nhu trắng

Ocimum gratissimum

Lamiaceae – Bạc hà

Đoạn đầu cành

Tinh dầu (eugenol)

Cất tinh dầu, chế tạo eugenol dùng trong nha khoa, dầu cao xoa bóp, dùng thay hương nhu tía chữa cảm cúm

[q]

[a]

Hương nhu tía

Ocimum tenuiflorum

Lamiaceae – Bạc hà

Đoạn đầu cành

Tinh dầu

Chữa cảm sốt, nhức đầu, đau bụng đi ngoài

[q]

[a]

Quế nhục

Cinnamomum cassia / Cinnamomum zeylanicum / Cinnamomum loureirii

Lauraceae – Long não

Vỏ thân hoặc vỏ cành

Tinh dầu

Chữa bệnh do lạnh như chân tay lạnh, đau bụng lạnh, tiêu chảy; dùng cho phụ nữ khó thai nghén

-> Mảnh vỏ thường được cuộn tròn thành ống, mùi thơm đặc trưng

[q]

[a]

Quế chi

Cinnamomum cassia / Cinnamomum zeylanicum / Cinnamomum loureirii

Lauraceae – Long não

Cành

Tinh dầu

Chữa cảm lạnh, sốt, đau nhức chân tay

-> Trên bề mặt vết cắt: vỏ ngoài màu nâu, bên trong màu vàng nhạt

[q]

[a]

Đại hồi

Illicium verum

Illiciaceae – Hồi

Quả chín

Tinh dầu

Chữa đau bụng lạnh, đầy bụng, nôn mửa

-> Quả thường gồm 8 đại xếp thành hình sao

[q]

[a]

Sa nhân

Amomum vilosum

Zingiberaceae – Gừng

Quả gần chín đã bóc vỏ

Tinh dầu

Chữa ăn không tiêu, đầy hơi, nôn mửa, an thai

-> Hạt màu nâu xám, cứng, nhăn nheo

[q]

[a]

Đinh hương

Syzigium aromaticum

Myrtaceae – Sim

Nụ hoa

Tinh dầu

Kích thích tiêu hóa, chữa đau bụng lạnh, làm hương liệu, làm gia vị

-> Hình dạng như cái đinh

[q]

[a]

Trần bì

Citus reticulata

Rutaceae – Cam

Vỏ quả chín

Tinh dầu, flavonoid

Chữa tiêu hóa kém, nôn mửa, ho nhiều đờm

-> Vỏ cuốn lại, giòn, dễ bẻ gãy

[q]

[a]

Chỉ thực

Citrus aurantium / Citrus sinensis

Rutaceae – Cam

Quả non

Tinh dầu

Chữa đau bụng, chướng bụng khó tiêu

-> Lát cắt đôi theo chiều ngang của quả cam non

[q]

[a]

Húng chanh

Plectranthus amboinicus

Lamiaceae – Bạc hà

Lá tươi

Tinh dầu

Chữa cảm cúm, ho

-> Phiến lá dày, mọng nước, 2 mặt lá có lông tiết, gân chính to

[q]

[a]

Độc hoạt

Angelica pubescens

Apiaceae – Cần

Rễ

Tinh dầu, coumarin

Chữa các bệnh về xương khớp

-> Rễ cái hình trụ, thuân, đầu dưới phân nhánh

[q]

[a]

Thương truật

Atractylodes lancea

Asteraceae – Cúc

Thân rễ

Tinh dầu

Chữa đầy bụng, buồn nôn, ăn không tiêu, đau mỏi xương khớp

-> Dạng chuỗi hạt không đều hoặc có nhiều bướu dẹt hoặc hình trụ

[q]

[a]

Xuyên khung

Ligusticum wallichii

Apiaceae – Cần

Thân rễ

Tinh dầu

Chữa nhức đầu, hoa mắt, đau nhức mình mẩy

-> Hình khối méo mó, nhiều u không đều nổi lên

[q]

[a]

Bạch truật

Atractylodes macrocephala

Asteraceae – Cúc

Thân rễ

Tinh dầu

Chữa tiêu hóa kém, đầy bụng

-> Thân rễ to hình chùy, có nhiều mấu

[q]

[a]

Bách bộ

Stemona tuberosa

Stemonaceae – Bách bộ

Rễ củ

Alcaloid

Chữa ho, tẩy giun kim

-> Rễ củ hình trụ cong queo, nhiều nếp nhăn dọc

[x] Chúc mừng bạn đã hoàn thành

[/qdeck]

Views: 552

💬